Food and Drink

12345678910111213141516171819
Across
  1. 3. What are you doing at ________? Bạn đang làm gì vào giờ ăn trưa?
  2. 7. Light ______ will be served during the break. Các món ăn nhẹ sẽ được phục vụ trong thời gian nghỉ.
  3. 10. Some products are not for national ______, but for export. Một số sản phẩm không phải để tiêu dùng trong nước mà để xuất khẩu.
  4. 13. The tomatoes give extra ________ to the sauce. Cà chua làm tăng thêm hương vị cho nước sốt.
  5. 14. There are many _______ in our new house, which I think unnecessary. Có rất nhiều tủ trong ngôi nhà mới của chúng tôi, mà tôi nghĩ là không cần thiết.
  6. 15. The potato is the most popular _______ in this country. Khoai tây là loại rau củ phổ biến nhất ở đất nước này
  7. 16. She poured the dark brown _________ down the sink. Cô đổ chất lỏng màu nâu sẫm xuống bồn rửa mặt.
  8. 17. Cook it for five minutes on a ______ heat. Nấu nó trong năm phút ở lửa nhỏ.
  9. 18. My mom placed the pan on the ______ but forgot to turn it on. Mẹ tôi đặt chảo trên bếp nhưng quên bật bếp.
  10. 19. Combine all the ________ in a large bowl. Trộn tất cả các thành phần trong một bát lớn.
Down
  1. 1. Rice is the important ________ for many people in Vietnam. Gạo là đồ ăn quan trọng thường ngày của nhiều người ở Việt Nam
  2. 2. ______ the eggs into the flour. Trộn trứng vào bột.
  3. 4. She had to _____ between the two men in her life. Cô phải lựa chọn giữa hai người đàn ông trong cuộc đời mình
  4. 5. Most children today are addicted to ________ and junk food. Hầu hết trẻ em ngày nay đều nghiện nước ngọt và đồ ăn vặt.
  5. 6. I _____ the kettle to make a cup of coffee. Tôi đun nước để pha một tách cà phê.
  6. 8. Seafood is a ________ on the island. Hải sản là đặc sản trên đảo.
  7. 9. ______ makes people fat and unhealthy. Đồ ăn vặt khiến người ta béo và không tốt cho sức khỏe.
  8. 11. None of us has much money so let's ______ what we've got. Không ai trong chúng ta có nhiều tiền vì vậy hãy gộp những gì mà chúng ta có lại.
  9. 12. The waiter was _________ another table. Người bồi bàn đang phục vụ một bàn khác
  10. 13. This amount of pasta won't ______ ten people. Số lượng mì này sẽ không đủ ăn cho mười người ăn.