LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ LỰC

1234567
Across
  1. 3. để đo độ lớn lực.
  2. 4. Vật thay đổi hình dạng (lò xo dãn ra, bóng móp lại).
  3. 5. Lực cản lại chuyển động.
  4. 6. Dùng mũi tên có gốc (điểm đặt), phương (hướng kéo/đẩy), chiều (hướng) và độ dài tương ứng với độ lớn (theo tỉ xích).
  5. 7. Cần tiếp xúc (lực đẩy, kéo)
Down
  1. 1. Lực hút Trái Đất (trọng lực)
  2. 2. Tác dụng từ xa (lực hấp dẫn, từ nam châm).
  3. 4. chuyển động Vật đứng yên bắt đầu chuyển động, chuyển động nhanh lên/chậm lại, đổi hướng.
  4. 5. Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác, có độ lớn (đo bằng Newton - N) và hướng xác định.