MATH & SCIENCE

1234567891011121314151617
Across
  1. 4. Vật để soi.
  2. 5. Dụng cụ sắc bén để cắt đồ ăn.
  3. 8. Chất liệu đàn hồi, co giãn tốt.
  4. 10. Chất liệu làm từ cây, dùng để đóng bàn ghế.
  5. 12. Mỏng, dùng để viết hoặc in.
  6. 13. Bộ phận tròn giúp xe chuyển động.
  7. 14. Trong suốt, dễ vỡ, hay dùng làm cửa sổ.
  8. 16. Dụng cụ nhỏ dùng để hút nước uống.
  9. 17. Vật chứa chất lỏng, có nắp.
Down
  1. 1. Dụng cụ có hai hoặc ba chấu, dùng khi ăn.
  2. 2. Dùng để xoá.
  3. 3. Tấm ngăn giữa các phòng, có thể mở ra đóng vào.
  4. 4. Chất liệu cứng, nặng, dùng làm đồ bền chắc.
  5. 6. Dụng cụ nhỏ bằng kim loại để đóng gỗ.
  6. 7. Dùng để mở khoá, mang theo trong túi.
  7. 9. Dùng để múc hoặc đựng nước, làm bằng nhựa hoặc kim loại.
  8. 10. Dùng để cất quần áo, có cánh mở.
  9. 11. Chiếu sáng căn phòng, thường gắn trên trần.
  10. 15. Chất liệu nhẹ, dẻo, dùng nhiều trong đồ gia dụng.