Across
- 1. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh ạ.
- 2. Độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng a.
- 3. Một hệ thức lượng liên quan đến cạnh BA của tam giác vuông ABC.
- 7. Chiều cao của tam giác đều có cạnh bằng a.
- 8. Tỉ lệ thể tích của khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
- 9. Tỉ lệ thể tích của khối chóp S.A'B'C' và S.ABC khi SA'/SA=k; SB'/SB=f; SC'/SC=c.
- 11. Một hệ thức lượng liên quan đến đường cao AH của tam giác vuông ABC.
- 15. Nếu M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, SC thì tỉ lệ thể tích giữa hai khối chóp S.MNP và S.ABC là...
- 16. Diện tích hình tròn có bán kính r.
- 17. Thể tích khối nón có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy r=a.
- 19. Thể tích tứ diện đều cạnh a.
Down
- 1. Một hệ thức lượng trong tam giác vuông liên quan đến a, b, c, h.
- 2. Thể tích khối tứ diện ABCD có DA=a, DB=b, DC=c và chúng đôi một vuông góc.
- 4. Tỉ lệ thể tích của khối tứ diện ACB'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
- 5. Slogan thương hiệu của trường Lương Thế Vinh.
- 6. Một từ "thân thương" của giới trẻ hiện nay.
- 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, b, c.
- 8. Nếu M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD thì tỉ lệ thể tích giữa hai khối chóp S.MNPQ và S.ABCD là...
- 10. Thể tích khối trụ có đường cao h, đường kính đáy r=4a.
- 12. Thể tích khối chóp có đường cao h, diện tích đáy S.
- 13. Chu vi đường tròn có bán kính r.
- 14. Thể tích khối lăng trụ có đường cao h, đáy là hình vuông cạnh a.
- 15. Thể tích khối lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 25a^2.
- 18. Diện tích tam giác đều có cạnh bằng a.
- 20. Tỉ lệ thể tích của khối chóp A'.BCC'B' và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
