Hình 12 (#=can3; @=can2; `=a^2; !=a^3; &=Pi)

1234567891011121314151617181920
Across
  1. 1. Độ dài đường chéo của hình lập phương cạnh ạ.
  2. 2. Độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng a.
  3. 3. Một hệ thức lượng liên quan đến cạnh BA của tam giác vuông ABC.
  4. 7. Chiều cao của tam giác đều có cạnh bằng a.
  5. 8. Tỉ lệ thể tích của khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
  6. 9. Tỉ lệ thể tích của khối chóp S.A'B'C' và S.ABC khi SA'/SA=k; SB'/SB=f; SC'/SC=c.
  7. 11. Một hệ thức lượng liên quan đến đường cao AH của tam giác vuông ABC.
  8. 15. Nếu M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, SC thì tỉ lệ thể tích giữa hai khối chóp S.MNP và S.ABC là...
  9. 16. Diện tích hình tròn có bán kính r.
  10. 17. Thể tích khối nón có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy r=a.
  11. 19. Thể tích tứ diện đều cạnh a.
Down
  1. 1. Một hệ thức lượng trong tam giác vuông liên quan đến a, b, c, h.
  2. 2. Thể tích khối tứ diện ABCD có DA=a, DB=b, DC=c và chúng đôi một vuông góc.
  3. 4. Tỉ lệ thể tích của khối tứ diện ACB'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
  4. 5. Slogan thương hiệu của trường Lương Thế Vinh.
  5. 6. Một từ "thân thương" của giới trẻ hiện nay.
  6. 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, b, c.
  7. 8. Nếu M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD thì tỉ lệ thể tích giữa hai khối chóp S.MNPQ và S.ABCD là...
  8. 10. Thể tích khối trụ có đường cao h, đường kính đáy r=4a.
  9. 12. Thể tích khối chóp có đường cao h, diện tích đáy S.
  10. 13. Chu vi đường tròn có bán kính r.
  11. 14. Thể tích khối lăng trụ có đường cao h, đáy là hình vuông cạnh a.
  12. 15. Thể tích khối lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 25a^2.
  13. 18. Diện tích tam giác đều có cạnh bằng a.
  14. 20. Tỉ lệ thể tích của khối chóp A'.BCC'B' và khối lăng trụ ABC.A'B'C'.