TOPIC : SCHOOL

12345678910111213141516
Across
  1. 2. 1 quyển sổ gồm giấy trắng hoặc giấy với dòng kẻ để viết lên.
  2. 3. school trường học dành cho trẻ em từ 5 đến 11 tuổi
  3. 4. chỉ sự thông minh có thể học và hiểu mọi thứ dễ dàng.
  4. 7. học về cách kinh tế hoạt động , cách tạo ra tiền tệ, sản xuất và phân phối hàng hóa và dịch vụ
  5. 8. 1 sự đánh giá bằng số hoặc bằng chữ cái về kết quả học tập ở trường.
  6. 11. học lại những thứ mà mình đã học và là sự chuẩn bị cho kì thi.
  7. 12. giới hạn về cách cư xử của ai đó theo cách họ muốn hoặc có khả năng phạt nếu họ không vâng lời.
  8. 13. 1 phần của 1 hàng rào hoặc phía bên ngoài tường , cái được cố định ở một bên và mở hoặc đóng như một cái cửa , thường được làm bằng kim loại hoặc gỗ
  9. 15. 1 phòng hoặc 1 tòa nhà với những dụng cụ đặc biệt để làm những kiểm tra khoa học hoặc nơi những hóa chất hoặc thuốc được sản xuất
  10. 16. 1 túi nhỏ để đựng bút bi, bút chì,… thường được sử dụng ở trường.
Down
  1. 1. 1 tòa nhà hoặc 1 phòng rộng được sử dụng cho các sự kiện liên quan nhiều người
  2. 5. khả năng ở mức độ giữa
  3. 6. 1 dụng cụ được sử dụng để cắt các vật liệu như giấy, quần áo, tóc, .. gồm 2 lưỡi được gắn lại ở giữa với 2 tay cầm có lỗ để cho các ngón tay vào.
  4. 9. người giảng dạy ở trường đại học.
  5. 10. 1 người được dạy.
  6. 14. trường đại học nơi bạn có thể học để lấy chứng chỉ đầu tiên.