TV

1234567891011
Across
  1. 4. Một phần của tai trong có hình dạng xoắn giống như vỏ ốc.
  2. 8. Đại lượng vật lý có thể thay đổi theo thời gian và không gian, mang thông tin dưới dạng điện áp, dòng điện hoặc trường điện từ.
  3. 9. Giữ cho ổn định, không bị chao đảo, ngả nghiêng.
  4. 10. Chuỗi âm thanh có tổ chức hoàn chỉnh cả về hình thức và nội dung.
  5. 11. Màng mỏng ngăn cách tai ngoài và tai giữa, rung lên khi có tác động của âm thanh.
Down
  1. 1. Một phần quan trọng của hệ thống thính giác chịu trách nhiệm truyền tín hiệu thính giác từ tai đến não.
  2. 2. Làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần
  3. 3. Điều khiển nhằm đảm bảo phối hợp hoạt động của những bộ phận riêng lẻ.​
  4. 5. Sắp xếp, giải quyết một công việc, sự việc sao cho hợp lí
  5. 6. Tìm kiếm, góp nhặt và tập hợp lại
  6. 7. Chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài.
  7. 8. Chu kì của một hiện tượng dao động trong một đơn vị thời gian